Bao nhiêu tiền 1 tin nhắn MobiFone? Đây là một trong những thông tin mà bất kỳ thuê bao MobiFone cũng đều quan tâm. Đối với từng hình thức thuê bao khác nhau, cước phí tin nhắn sẽ có sự chênh lệch. Việc nắm rõ thông tin cước phí giúp bạn chủ động hơn trong quá trình nhắn tin với mọi người. Vì vậy để thuận tiện trong quá trình liên lạc, theo dõi bài viết của 4gmobifones.com để cập nhật cước phí tin nhắn mới nhất. Thông tin chi tiết có ngay dưới đây.
Cước tin nhắn thuê bao trả trước, trả sau MobiFone
Như đã nói ở đầu bài, tùy vào mỗi hình thức thuê bao khác nhau mà nhà mạng sẽ có những quy định về mức phí khác nhau. Cụ thể như sau:
1. Cước phí tin nhắn trả sau của MobiFone
Loại sim | Nội mạng | Ngoại mạng |
Sim trả sau MobiFone | 290đ/sms | 350đ/sms |
Sim trả sau Mobi Gold | 290đ/sms | 350đ/sms |
»Đừng bỏ lỡ: Các gói cước nhắn tin nội mạng MobiFone siêu hời
2. Phí tin nhắn thuê bao trả trước MobiFone
Loại sim | Nội mạng | Ngoại mạng |
Sim gói cước MobiQ | 200đ/sms | 250đ/sms |
Sim gói cước Zone+ | 250đ/sms | 250đ/sms |
Sim gói cước Zone++ | 250đ/sms | 250đ/sms |
Sim gói cước MobiCard | 290 đ/sms | 350 đ/sms |
Sim gói cước MobiZone | 290 đ/sms | 350 đ/sms |
Sim gói cước Mobi365 | 350đ/sms | 350đ/sms |
»Bỏ túi: Hướng dẫn kiểm tra gói cước MobiFone đang sử dụng
3. Cước phí tin nhắn sim Fast Connet
Nội mạng | Ngoại mạng | |
Cước phí | 290 đ/sms | 350 đ/sms |
4. Cước phí nhắn tin quốc tế sim MobiFone
Nhà mạng MobiFone chỉ áp dụng chung 1 mức cước phí duy nhất là 2.500 đ/SMS quốc tế.
Nếu có nhu cầu gửi tin nhắn nhiều, bạn nên chọn đăng ký các gói cước SMS của MobiFone hoặc các gói cước 4G MobiFone có tặng kèm SMS.
Bạn có có câu trả lời cho 1 tin nhắn MobiFone bao nhiêu tiền chưa? Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm rõ được các thông tin về cước phí.