MobiFone gọi ngoại mạng bao nhiêu tiền 1 phút là vấn đề mà nhiều người dùng thắc mắc nhất hiện nay. Bởi không giống như cước gọi trả trước, gọi ngoại mạng trả sau MobiFone có mức giá cao hơn nhiều. Do đó bạn cần nắm rõ cước phí của thuê bao để quản lý tài khoản của mình một cách tốt nhất. Hãy cùng 4gmobifones.com xem chi tiết giá cước và cách tiết kiệm chi phí gọi cho thuê bao trả sau trong bài viết dưới đây ngay nhé!
MobiFone gọi ngoại mạng bao nhiêu tiền 1 phút?
Giá cước gọi ngoại mạng Mobi có sự khác biệt giữa thuê bao trả trước và thuê bao trả sau. Cụ thể:
» Bạn có thắc mắc: Thuê bao trả trước là gì? Thuê bao trả sau là gì? Làm sao để phân biệt
1/ Gọi ngoại mạng thuê bao MobiFone trả trước bao nhiêu tiền 1 phút?
Thuê bao trả trước MobiFone được chia thành nhiều gói cước khác nhau như MobiQ, MobiCard, MobiZone, Mobi365 mỗi loại hình thức thuê bao bao khác nhau sẽ có cước gọi ngoại mạng khác nhau.
» Xem ngay: Cách kiểm tra gói cước MobiFone trả sau để tra cứu cước gọi chính xác nhất
Cước gọi trả trước cho ngoại mạng được quy định như sau:
Loại gói | Giá cước gọi |
MobiQ | 1.780 đồng/phút |
MobiCard | 1380 đồng/phút |
Mobi365 | 1.580đ/ phút |
MobiZone |
|
2/ Chi tiết cước gọi ngoại mạng thuê bao MobiFone trả sau:
Thuê bao trả sau MobiFone có cước gọi ngoại mạng được quy định theo MobiGold hoặc MobiF. Cụ thể như sau:
MobiGol | 980đ/p |
MobiF | 980đ/ phút |
» Tham Khảo: Gói cước gọi ngoại mạng MobiFone trong ngày cho thuê bao trả sau đang triển khai
Cách để tiết kiệm chi phí gọi ngoại mạng Mobi:
Để tiết kiệm chi phí gọi ngoại mạng MobiFone bạn hãy đăng ký các gói cước khuyến mãi. Chỉ cần cài đặt gói khuyến mãi gọi ngoại mạng Mobi bạn sẽ được nhận ngay các phút gọi miễn phí. Tiết kiệm chi phí gọi cho thuê bao của mình.
Một số gói cước gọi ngoại mạng MobiFone hấp dẫn:
Tên gói | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/
|
ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) Áp dụng cho cả TB trả sau, trả trước MobiFone |
ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120N (90.000đ/Chu kỳ đầu 120.000đ/ Các chu kỳ sau) |
ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2, 200.000đ/Các chu kỳ sau) |
ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) |
ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) |
ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) |
ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) |
ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) |
ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CB5 (50.000đ/
|
ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
T59 (59.000đ/
|
ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày |
ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC149 (149.000đ/
|
ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CS (90.000đ/ 30 ngày |
DK CS 0784266839 gửi 909 | – |
|
||
K90 (90.000đ/ 30 ngày |
ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
FV119 (119.000đ/ 30 ngày |
ON FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
PQ60 (60.000đ/ 30 ngày |
DK PQ60 0782614449 gửi 909 | _ |
|
||
G90 (90.000đ/ 30 ngày |
DK G90 0784266839 gửi 909 | _ |
|
||
TN50 (50.000đ/ 30 ngày) |
DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
» Xem Thêm: Các gói cước gọi ngoại mạng MobiFone khác đang triển khai
Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trả lời được câu hỏi MobiFone gọi nội mạng bao nhiêu tiền 1 phút để an tâm dùng sim của mình với chi phí tiết kiệm nhất.