Chính thức: Đề & đáp án môn Vật lý kỳ thi THPT Quốc gia 2022

Sáng ngày 8/7, tất cả thí sinh trên cả nước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bước vào ngày thi thứ hai, với làm bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên hoặc bài thi Khoa học xã hội. Tham khảo ngay đề thi và đáp án môn Lý THPT 2022 qua bài viết dưới đây.

dap an mon ly thi thpt 2022
Chi tiết đề thi và đáp án môn Vật Lý THPT 2022

Đề thi môn Vật lý tốt nghiệp THPT quốc gia 2022

Môn Vật lý là bài thi đầu tiên của tổ hợp Khoa học tự nhiên  với thời gian 50 phút bắt đầu vào sáng nay 8/7. Thời gian phát đề lúc 7h30, và đến 7h35 sẽ bắt đầu tính thời gian làm bài. Về cấu trúc, đề thi môn Vật lý tốt nghiệp THPT 2022 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và được sắp xếp theo mức độ từ dễ đến khó. Trong đó, kiến thức ở lớp 12 chiếm khoảng 90% với 36 câu hỏi và kiến thức của lớp 11 chiếm 10% với tổng số 4 câu hỏi.

de thi mon vat ly thpt 2022

de thi mon vat ly thpt 2022

de thi mon vat ly thpt 2022

de thi mon vat ly thpt 2022

Đáp án đề thi môn Vật lý tốt nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật…

Mã đề 201

1.B2.C3.D4.D5.C6.D7.C8.A9.A10.B
11.D12.B13.C14.D15.A16.B17.C18.A19.D20.A
21.22.23.24.B25.B26.A27.D28.D29.A30.B
31.A32.D33.B34.C35.A36.C37.B38.C39.C40.A

Mã đề 202

1.B2.A3.A4.A5.C6.C7.B8.D9.B10.C
11.B12.D13.B14.D15.D16.C17.B18.B19.A20.A
21.C22.B23.C24.C25.A26.A27.D28.B29.C30.D
31.D32.B33.D34.A35.C36.C37.C38.B39.C40.D

Mã đề 203

1.D2.D3.C4.A5.C6.D7.B8.B9.C10.C
11.A12.C13.A14.D15.B16.C17.B18.A19.D20.D
21.C22.B23.C24.C25.B26.C27.B28.C29.B30.D
31.D32.C33.B34.D35.D36.C37.D38.B39.D40.B

Mã đề 204

1.A2.C3.C4.A5.C6.A7.C8.C9.B10.D
11.C12.D13.B14.D15.A16.C17.A18.C19.D20.D
21.D22.B23.A24.B25.C26.D27.D28.C29.B30.B
31.A32.D33.C34.A35.B36.C37.A38.C39.D40.A

Mã đề 205

1.C2.B3.C4.B5.B6.A7.C8.A9.A10.D
11.D12.A13.B14.A15.B16.D17.D18.B19.B20.A
21.B22.A23.D24.B25.A26.C27.C28.A29.D30.B
31.D32.A33.A34.D35.B36.D37.D38.B39.C40.C

Mã đề 206

1.C2.B3.D4.A5.A6.C7.C8.A9.B10.B
11.A12.D13.B14.A15.D16.D17.C18.B19.A20.D
21.A22.A23.B24.B25.D26.A27.B28.B29.B30.D
31.D32.B33.D34.D35.D36.A37.B38.A39.A40.D

Mã đề 207

1.C2.D3.A4.D5.D6.B7.B8.A9.A10.C
11.B12.B13.B14.A15.C16.D17.A18.D19.B20.A
21.B22.B23.D24.C25.D26.B27.B28.D29.B30.A
31.A32.C33.D34.C35.A36.D37.C38.D39.A40.B

Mã đề 208

1.D2.B3.A4.D5.B6.A7.D8.C9.B10.C
11.A12.C13.B14.C15.C16.A17.B18.A19.D20.A
21.D22.A23.C24.A25.C26.D27.C28.B29.A30.D
31.C32.D33.D34.B35.B36.B37.A38.D39.C40.A

Mã đề 209

1.D2.D3.A4.C5.A6.D7.C8.D9.C10.A
11.B12.C13.C14.B15.A16.B17.B18.B19.D20.B
21.C22.D23.C24.D25.B26.C27.B28.D29.B30.D
31.C32.B33.C34.C35.D36.B37.D38.B39.C40.D

Mã đề 210

1.A2.D3.B4.B5.B6.A7.A8.A9.D10.C
11.B12.D13.C14.A15.C16.C17.A18.C19.D20.C
21.D22.B23.B24.C25.D26.C27.B28.A29.C30.C
31.B32.D33.D34.B35.A36.A37.B38.A39.D40.C

Mã đề 211

1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.
11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
21.22.23.24.25.26.27.28.29.30.
31.D32.A33.D34.C35.C36.C37.D38.A39.D40.C

Mã đề 212

1.D2.A3.A4.D5.B6.B7.C8.D9.A10.D
11.B12.A13.B14.B15.C16.B17.C18.C19.C20.A
21.C22.B23.A24.A25.A26.B27.B28.B29.C30.C
31.B32.A33.A34.D35.B36.A37.A38.C39.B40.C

Mã đề 213

1.D2.B3.D4.A5.D6.C7.B8.C9.A10.A
11.B12.C13.D14.D15.A16.B17.A18.D19.C20.C
21.B22.C23.C24.D25.C26.D27.B28.D29.C30.B
31.C32.C33.A34.B35.D36.A37.B38.A39.D40.B

Mã đề 214

1.C2.C3.A4.C5.A6.D7.D8.B9.C10.D
11.B12.B13.A14.D15.B16.C17.A18.D19.C20.B
21.A22.C23.B24.B25.C26.D27.B28.D29.C30.A
31.D32.A33.B34.D35.B36.B37.A38.D39.D40.B

Mã đề 215

1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.
11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
21.22.23.24.25.26.27.28.29.30.
31.32.33.34.35.36.37.38.39.40.

Mã đề 216

1.A2.D3.B4.A5.C6.D7.B8.B9.A10.B
11.D12.B13.B14.D15.A16.D17.C18.C19.A20.C
21.D22.B23.B24.B25.C26.C27.A28.A29.D30.D
31.B32.C33.C34.C35.A36.C37.C38.D39.D40.A

Mã đề 217

1.A2.B3.B4.A5.D6.C7.A8.A9.D10.B
11.B12.D13.B14.B15.D16.A17.B18.C19.C20.B
21.C22.A23.C24.C25.D26.B27.C28.C29.A30.D
31.A32.D33.C34.D35.C36.D37.D38.A39.B40.C

Mã đề 218

1.C2.A3.C4.B5.A6.A7.A8.C9.D10.C
11.A12.B13.D14.A15.D16.A17.A18.D19.A20.B
21.D22.D23.D24.B25.B26.D27.A28.A29.B30.D
31.A32.D33.B34.D35.B36.B37.D38.B39.A40.B

Mã đề 219

1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.
11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
21.22.23.24.25.26.27.28.29.30.
31.32.33.34.35.36.37.38.39.40.

Mã đề 220

1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.
11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
21.22.23.24.25.26.27.28.29.30.
31.32.33.34.35.36.37.38.39.40.

Mã đề 221

1.C2.A3.C4.B5.C6.B7.A8.D9.C10.B
11.C12.D13.B14.A15.C16.C17.D18.A19.C20.A
21.D22.A23.A24.D25.D26.D27.C28.A29.C30.D
31.D32.C33.A34.C35.A36.A37.A38.D39.D40.C

Mã đề 222

1.D2.B3.D4.C5.B6.A7.B8.D9.A10.C
11.A12.A13.A14.D15.D16.B17.D18.C19.D20.C
21.C22.B23.D24.B25.D26.A27.C28.C29.B30.A
31.C32.D33.A34.C35.A36.A37.C38.B39.A40.C

Mã đề 223

1.B2.A3.C4.D5.C6.A7.C8.A9.C10.B
11.B12.C13.B14.A15.A16.B17.D18.B19.B20.D
21.B22.A23.A24.C25.A26.D27.D28.D29.A30.B
31.C32.D33.A34.C35.D36.C37.D38.C39.A40.D

Mã đề 224

1. C2.A3.A4.B5.C6.C7.B8.B9.D10.C
11.A12.C13.D14.A15.C16.C17.B18.D19.D20.B
21.B22.A23.C24.C25.A26.A27.B28.A29.A30.B
31.B32.B33.B34.C35.B36.C37.A38.B39.A40.C

Trên đây là đề và đáp án môn Lý THPT 2022 mà chúng tôi tổng hợp. Thường xuyên theo dõi để cập nhật các tin tức mới nhất về kỳ thi nhé!

Xem thêm:

Đề & đáp án môn Ngữ Văn thi THPT Quốc gia năm 2022

Đáp án đề Toán THPT 2022 mã đề 117 118 119 120 121 122 123 124