MobiFone gọi nội mạng bao nhiêu tiền 1 phút? là thắc mắc của nhiều khách hàng hiện nay. Bởi nắm được số tiền gọi nội mạng sẽ giúp bạn quản lý tốt tài khoản của mình, tránh cước phí phát sinh. Để tìm hiểu chi tiết giá cước gọi nội mạng Mobi, hãy cùng 4gmobifones.com theo dõi nội dung bài viết dưới đây nhé!.
>>> Tin HOT:
- Sim 4G MobiFone 1 năm không giới hạn được ưu chuộng nhất
- MobiFone gọi ngoại mạng bao nhiêu tiền 1 phút?
- Cách ứng phút gọi MobiFone cho thuê bao cháy túi
MobiFone gọi nội mạng bao nhiêu tiền 1 phút?
Tùy vào mỗi loại sim MobiFone quy định cước gọi nội mạng khác nhau. Việc nắm rõ cước phí gọi sẽ giúp bạn có hướng sử dụng hiểu quả, tránh cước phí phát sinh cao. Cụ thể cước phí như sau:
1. Đối với thuê bao trả trước:
Tên gói cước | Cước gọi nội mạng 1 phút |
MobiQ | 1.580đ/ phút |
MobiCard | 1.180đ/ phút |
MobiZone | Trong zone: 880đ/phút Ngoài Zone:1.880đ/phút |
Nếu không biết mình đang dùng sim MobiFone loại MobiQ, MobiCard, hay MobiZone bạn chỉ cần bấm *101# Gọi để kiểm tra, hệ thống sẽ hiển thị thông tin và loại sim bạn đang dùng. Hoặc bạn có thể liên hệ đến tổng đài MobiFone để được hỗ trợ kiểm tra.
» Tìm Hiểu Thêm: MobiFone gọi ngoại mạng bao nhiêu tiền 1 phút?
2. Đối với thuê bao trả sau:
Nếu trả trước được chia theo nhiều cước phí khác nhau, thì trả sau chỉ có 1 cước phí duy nhất là: 880đ/ phút.
Gợi ý các gói cước gọi nội mạng MobiFone nhiều ưu đãi nhất:
Đăng ký các gói khuyến mãi gọi nội mạng MobiFone là cách để bạn thoải mái sử dụng và tiết kiệm chi phí cho tài khoản. Hiện, MobiFone triển khai khá nhiều gói cước gọi nội mạng với mức phí và chu kỳ khác nhau, tùy vào nhu cầu hãy lựa chọn cho mình 1 trong những gói cước dưới đây.
Tên gói | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/ chu kỳChu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) Áp dụng cho cả thuê bao trả trước, trả sau Mobi | ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120N (90.000đ/chu kỳ đầu120.000đ/ Các chu kỳ sau) | ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2, 200.000đ/ Các chu kỳ sau) | ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) | ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) | ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) | ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/ chu kỳChu kỳ đầu: 60 ngàyTừ chu kỳ 2 trở đi: 30 ngày) | ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
T59 (59.000đ/ 30 ngày) | ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày) | ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ/ chu kỳChu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CS (90.000đ/ 30 ngày) | ON CS gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
K9 (9.000đ/ 30 ngày) | K9 gửi 999 | – |
Miễn phí 90 phút nội mạng. | ||
K90 (90.000đ/ 30 ngày) | ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CBHT (6 tháng đầu miễn phíCác tháng sau 20.000đ) | CBHT gửi 999 | – |
| ||
DP1500 (1.500.000đ/ 30 ngày) | ON DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP100 (100.000đ/ 30 ngày) | ON HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP300 (300.000đ/ 30 ngày) | ON HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP2 (109.000đ/ 30 ngày) | ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 (100.000đ/ 30 ngày) | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
BK40 (40.000đ/ 30 ngày) | DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
FV119 (119.000đ/ 30 ngày) | ON FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
PQ60 (60.000đ/ 30 ngày) | DK PQ60 0782614449 gửi 909 | _ |
| ||
G90 (90.000đ/ 30 ngày) | DK G90 0782614449 gửi 909 | _ |
| ||
TN50 (50.000đ/ 30 ngày) | DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
» Khám Phá: Cách đăng ký gói 4G MobiFone tặng data và phút thoại cực tiện ích
Với những thông tin trên, chắc chắn đã giúp bạn giải đáp thắc mắc gọi nội mạng Mobi bao nhiêu tiền 1 phút? và có cách sử dụng hiểu quả, tiết kiệm.